Cách  kiểm tra mã  iphone bạn đang cầm trên tray là của nước nào 2025

Để kiểm tra các bạn vào cài đặt>cài đặt chung>số máy

Ký tự đầu là loại hàng iphone:

M : là hàng thương mại sản xuất ra bán ra ngoài thị trường.

N : là hàng đổi trả bảo hàng của khách.

F : là hàng tân trang của apple.

3 : là hàng apple phối cho các của hàng trưng bày.

Ví dụ: điện thoại của bạn có số máy là MRTG2LL/A , ký tự đầu là M tức là hàng thương mại của apple bán ra ngoài thị trường. Phần tiếp theo các chú ý vào 2 chữ kế cuối là LL , đây là hàng apple sản xuất cho thị trường nước mỹ. Ở dưới mình có để danh sách các mã mà apple sản xuất cho từng nước các bạn xem iphone của mình là của nước nào nha.



LL – Mỹ
EL – Estonia, Latvia.
ER – Ireland.
ET – Estonia.
F – Pháp.
FB – Pháp, Luxembourg.
FD – Áo, Liechtenstein, Thụy Sĩ.
KS – Phần Lan và Thụy Điển.
LA – Guatemala, Honduras, Colombia, Costa Rica, Peru, El Salvador, Ecuador, Nicaragua, Barbados, Cộng Hòa Dominican, Panama, Puerto Rico
LE – Argentina.
ZD – Luxembourg, Áo, Bỉ, Monaco, Đức, Pháp, Hà Lan, Thụy Sĩ.
ZG – Đan Mạch.
ZO – Vương quốc Anh.
ZA – Hồng Kông và Ma cao.
ZQ – Jamaica. A – Canada.
AB – Ả Rập Saudi, UAE, Qatar, Jordan, Ai Cập.
B – Vương quốc Anh và Ireland.
BG – Bungari.
BR – Brazil.
BT – Vương quốc Anh.
BZ – Brazil.
C – Canada.
CH – Trung Quốc.
CI – Paraguay.
CM – Hungary, Croatia.
CR – Croatia.
CS – Slovakia, Cộng Hòa Séc.
CN – Slovakia.
VN – Việt Nam.
X – Úc, New Zealand.
Y – Tây Ban Nha.
ZP – Singapore.
GB – Hy Lạp.
GH – Hungary.
GP – Bồ Đào Nha.
GR – Hy Lạp.
HB – Israel.
HC – Hungary, Bulgaria.
IN – Ấn Độ.
D, DM – Đức.
DN – Áo, Đức, Hà Lan.
FS – Phần Lan.
IP – Ý.
J, JP – Nhật Bản.
IP – Bồ Đào Nha, Ý.
ID – Indonesia.
K – Thụy Điển.
KH – Hàn Quốc, Trung Quốc.
KN – Đan Mạch và Na Uy.
SE – Serbia.
SL – Slovakia.
SO – Nam Phi.
SU – Ukraine.
T – Ý.
TA – Đài Loan.
TH – Thái Lan.
TU – Thổ Nhĩ Kỳ.
CZ – Cộng Hòa Séc.
RM – Nga, Kazakhstan.
>