Để kiểm tra các bạn vào cài đặt>cài đặt chung>số máy
Ký tự đầu là loại hàng iphone:
M : là hàng thương mại sản xuất ra bán ra ngoài thị trường.
N : là hàng đổi trả bảo hàng của khách.
F : là hàng tân trang của apple.
3 : là hàng apple phối cho các của hàng trưng bày.
Ví dụ: điện thoại của bạn có số máy là MRTG2LL/A , ký tự đầu là M tức là hàng thương mại của apple bán ra ngoài thị trường. Phần tiếp theo các chú ý vào 2 chữ kế cuối là LL , đây là hàng apple sản xuất cho thị trường nước mỹ. Ở dưới mình có để danh sách các mã mà apple sản xuất cho từng nước các bạn xem iphone của mình là của nước nào nha.

LL – Mỹ EL – Estonia, Latvia. ER – Ireland. ET – Estonia. F – Pháp. FB – Pháp, Luxembourg. FD – Áo, Liechtenstein, Thụy Sĩ. KS – Phần Lan và Thụy Điển. LA – Guatemala, Honduras, Colombia, Costa Rica, Peru, El Salvador, Ecuador, Nicaragua, Barbados, Cộng Hòa Dominican, Panama, Puerto Rico LE – Argentina. ZD – Luxembourg, Áo, Bỉ, Monaco, Đức, Pháp, Hà Lan, Thụy Sĩ. ZG – Đan Mạch. ZO – Vương quốc Anh. ZA – Hồng Kông và Ma cao. ZQ – Jamaica. A – Canada. AB – Ả Rập Saudi, UAE, Qatar, Jordan, Ai Cập. B – Vương quốc Anh và Ireland. BG – Bungari. BR – Brazil. BT – Vương quốc Anh. BZ – Brazil. C – Canada. CH – Trung Quốc. CI – Paraguay. CM – Hungary, Croatia. CR – Croatia. CS – Slovakia, Cộng Hòa Séc. CN – Slovakia. | VN – Việt Nam. X – Úc, New Zealand. Y – Tây Ban Nha. ZP – Singapore. GB – Hy Lạp. GH – Hungary. GP – Bồ Đào Nha. GR – Hy Lạp. HB – Israel. HC – Hungary, Bulgaria. IN – Ấn Độ. D, DM – Đức. DN – Áo, Đức, Hà Lan. FS – Phần Lan. IP – Ý. J, JP – Nhật Bản. IP – Bồ Đào Nha, Ý. ID – Indonesia. K – Thụy Điển. KH – Hàn Quốc, Trung Quốc. KN – Đan Mạch và Na Uy. SE – Serbia. SL – Slovakia. SO – Nam Phi. SU – Ukraine. T – Ý. TA – Đài Loan. TH – Thái Lan. TU – Thổ Nhĩ Kỳ. CZ – Cộng Hòa Séc. RM – Nga, Kazakhstan. |
